Tập hợp các chữ cái trong cụm từ LÀO CAI là:
(A){LÀO;CAI}
(B){L;À;O;C;A;I}
(C){L;A;O;C;A;I}
(D){L;A;O;C;I}
\(một ô tô đi từ TP Lào Cai hết 3 giờ . Biết rằng quãng đường đi từ thành phố Yên Bái đến TP Lào Cai là 162 km\)
a . vận tốc
chuyển động của ô tô đi từ TP Yên Bái đến TP Lào Cai là chuyển động đều hay chuyển động ko đều
b . vận tốc
ô tô đó đi từ TP Yên Bái đến TP Lào Cai với vận tốc là bao nhiêu km/giờ và m/giây
a) Chuyển động của ô tô là chuyển động không đều vì có lúc ô tô đi nhanh, có lúc đi chậm, có lúc lại dừng đèn đỏ,...
b) \(v=\dfrac{s}{t}=\dfrac{162}{3}=54\) (km/h)
\(54\)km/h \(=\dfrac{54000m}{3600s}=15\)m/s
Câu 1. Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ ĐÀO TẠO là
A. {ĐÀO; TẠO} B. {Đ; A; O; T; A; O}
C. {Đ; À; O; T; Ạ; O} D. {Đ; A; O; T}
Câu 2. Cho tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. P = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. P =
C. P = D. P =
Câu 3. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 7 là
A. {1; -1} B. {7; -7}
C. {1; 7} D. {1; -1; 7; -7}
Câu 4. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5?
A. 315 B. 423 C. 720 D. 263
Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 51 B. 39 C. 75 D. 83
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600.
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900.
D. Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn.
B. Tam giác đều.
C. Hình lục giác đều.
D. Hình vuông.
Câu 9. Kết quả của phép tính 325 : 35 là
A. 15 B. 320 C. 330 D. 35
Câu 10. BCNN (45, 30) là
A. 45 B. 60 C. 90 D. 180
Câu 11. Hình vuông có cạnh 15cm thì chu vi của nó là
A. 60 cm B. 60 cm2
C. 225 cm2 D. 225 cm
Câu 12. Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt bằng 6 cm, 8 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích hình thang cân đó là:
A. 14 cm2 B. 48 cm2
C. 28 cm2 D. 56 cm2
Câu 13. Chữ số 6 trong số 93618 có giá trị là
A. 6000 B. 600 C. 60 D. 6
Câu 14. Kết quả của a – (b + c - d) là
A. a + b + c - d B. a - b - c - d
C. a - b + c - d D. a - b - c + d
Câu 15. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó
A. chia hết cho 7. B. không chia hết cho 7.
C. không kết luận được. D. chia hết cho ước của 7.
Câu 16. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5?
A. 315 B. 423 C. 720 D. 263
Câu 17. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A.51 B. 39 C.75 D.83
Câu 18. Tìm tập các ước nguyên của 5.
A. Ư(5) = {1; 5} B. Ư(5) = {-1; -5}
C. Ư(5) ={1; -1; 5; -5} D. Ư(5) = {0; 5; 10; …}
Câu 19. Trong lục giác đều mỗi góc có số đo bằng
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 300
Câu 20. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn. B. Tam giác đều. C. Hình lục giác đều. D. Hình vuông.
Câu 21. Tập hợp P các số tự nhiên không vượt quá 8 có thể viết là
A. P = {x Î N | x < 9 } B. P = {x Î N | x 9}
C. P = { x Î N | x 8 } D. P = { x Î N | x < 8 }
Câu 22. Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON.
A. 9cm B. 8cm C. 18cm D. 6cm
Câu 23. Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt bằng 6 cm, 8 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích hình thang cân đó là:
A. 14 cm2 B. 48 cm2 C. 28 cm2 D. 56 cm2
Câu 24. Số 828 chia hết cho các số nào sau đây?
A. 2 và 9 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 5 và 9
Câu 25. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A.26 B. 81 C.11 D.21
Câu 26. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng
A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 27. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 28. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8 có thể viết là
A. P ={x Î N | x < 8 } B. P ={x Î N | x 9}
C. P ={ x Î N | x 8 } D. P ={ x Î N | x < 9 }
Câu 29. Tìm các số nguyên x thỏa mãn – 12 < x < 13. Có bao nhiêu số nguyên như vậy?
A. 23; B. 24; C. 25; D. 26.
Câu 30. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì diện tích hình thoi là
A.14 cm2 B. 24 cm2 C. 28 cm2 D. 48 cm2
Câu 1. Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ ĐÀO TẠO là
A. {ĐÀO; TẠO} B. {Đ; A; O; T; A; O}
C. {Đ; À; O; T; Ạ; O} D. {Đ; A; O; T}
Câu 2. Cho tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. P = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. P =
C. P = D. P =
Câu 3. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 7 là
A. {1; -1} B. {7; -7}
C. {1; 7} D. {1; -1; 7; -7}
Câu 4. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5?
A. 315 B. 423 C. 720 D. 263
Câu 6. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 51 B. 39 C. 75 D. 83
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600.
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900.
D. Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn.
B. Tam giác đều.
C. Hình lục giác đều.
D. Hình vuông.
Câu 9. Kết quả của phép tính 325 : 35 là
A. 15 B. 320 C. 330 D. 35
Câu 10. BCNN (45, 30) là
A. 45 B. 60 C. 90 D. 180
Câu 11. Hình vuông có cạnh 15cm thì chu vi của nó là
A. 60 cm B. 60 cm2
C. 225 cm2 D. 225 cm
Câu 12. Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt bằng 6 cm, 8 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích hình thang cân đó là:
A. 14 cm2 B. 48 cm2
C. 28 cm2 D. 56 cm2
Câu 13. Chữ số 6 trong số 93618 có giá trị là
A. 6000 B. 600 C. 60 D. 6
Câu 14. Kết quả của a – (b + c - d) là
A. a + b + c - d B. a - b - c - d
C. a - b + c - d D. a - b - c + d
Câu 15. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó
A. chia hết cho 7. B. không chia hết cho 7.
C. không kết luận được. D. chia hết cho ước của 7.
Câu 16. Trong các số sau số nào chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5?
A. 315 B. 423 C. 720 D. 263
Câu 17. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A.51 B. 39 C.75 D.83
Câu 18. Tìm tập các ước nguyên của 5.
A. Ư(5) = {1; 5} B. Ư(5) = {-1; -5}
C. Ư(5) ={1; -1; 5; -5} D. Ư(5) = {0; 5; 10; …}
Câu 19. Trong lục giác đều mỗi góc có số đo bằng
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 300
Câu 20. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình tròn. B. Tam giác đều. C. Hình lục giác đều. D. Hình vuông.
Câu 21. Tập hợp P các số tự nhiên không vượt quá 8 có thể viết là
A. P = {x Î N | x < 9 } B. P = {x Î N | x 9}
C. P = { x Î N | x 8 } D. P = { x Î N | x < 8 }
Câu 22. Cho đoạn thẳng MN dài 18cm. Biết O là tâm đối xứng của MN. Tính ON.
A. 9cm B. 8cm C. 18cm D. 6cm
Câu 23. Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt bằng 6 cm, 8 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích hình thang cân đó là:
A. 14 cm2 B. 48 cm2 C. 28 cm2 D. 56 cm2
Câu 24. Số 828 chia hết cho các số nào sau đây?
A. 2 và 9 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 5 và 9
Câu 25. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A.26 B. 81 C.11 D.21
Câu 26. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng
A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
Câu 27. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 28. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8 có thể viết là
A. P ={x Î N | x < 8 } B. P ={x Î N | x 9}
C. P ={ x Î N | x 8 } D. P ={ x Î N | x < 9 }
Câu 29. Tìm các số nguyên x thỏa mãn – 12 < x < 13. Có bao nhiêu số nguyên như vậy?
A. 23; B. 24; C. 25; D. 26.
Câu 30. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm thì diện tích hình thoi là
A.14 cm2 B. 24 cm2 C. 28 cm2 D. 48 cm2
I. Tự luận:
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức.
a) 125 + (-450) + 275 +50 b) 32: [ 12 – 4 + 4 (16 : 23)] c) 24 : 23 + 5 . 32 d) 34 : 32 – (24 + 2) : 6 e) (-49). 65 + 35.(-49) f) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 | g) h) 720 : {150 - [50 - (45 – 55 :53)]} i) (32 + 23 .5) : 7 j) 35 . 213 + 35 . 88 - 35 k) 27 : 32 + 6. 23 |
Câu 2: Tìm x, biết:
a) 2x - 18 = 22 b) x + 21 = 16 c) 233 – 7 (x + 1) = 100 d) 70 – 5.(x – 3) = 45 e) x + 257 = 181 | f) 3x – 30 = 80 g) 3x + 30 = 82 h) 12x + 1 = 58 : 56 i) 3x - 16 = 25 j) 3 (x – 1) – 25 = 5
|
Câu 3: Biết số học sinh của 1 trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều không dư em nào. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 4: Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp 6C.
Câu 5: Một trường THCS tổ chức cho hs đi tham quan. Khi các em lên xe nếu mỗi xe chở 30 em; 36em; 40em thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 700 đến 800 học sinh .
Câu 6: Tính số học sinh khối 6. Biết rằng số học sinh xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Số HS trong khoảng 100 đến 120.
Câu 7: Một đội văn nghệ có 70 nam và 84 nữ. Có thể chia đội văn nghệ đó nhiều nhất thành mấy tổ để số nam cũng như số nữ được chia đều vào các tổ.
Câu 8: Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình dưới. Biết rằng cứ 3m2 thu được 24 kg thóc.
a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilôgam thóc?
Câu 9: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10 m như hình dưới, cổng vào có độ rộng bằng 1/3 chiều dài, phần còn lại là hàng rào. Hỏi hàng rào của khu vườn dài bao nhiêu mét?
Câu 10. (1,5đ) Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 2m.
a) Tính diện tích lối đi đó.
b) Người ta muốn lát kín lối đi đó bằng các viên gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi người ta phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)
Cho { T;O;A;N;L;P;S;U }
a. Tập hợp ở trên gồm các chữ cái của cụm từ Toán lớp sáu
b. Tập hợp ở trên gồm các chữ cái của cụm từ Soạn toán lớp sáu
c. Tập hợp ở câu a, là tập hợp con của tập hợp ở câu b
Sắp xếp các chữ cái sau thành từ có nghĩa :
1. t l a d a r n o i t i
2. s n o b u s p i t i r c
Đường cao tốc từ Hà Nội đến Lào Cai dài 245km. Gia đình bạn Mai xuất phát lúc 7h sáng đi từ Hà Nội đến Lào Cai. Biết ô tô chạy với vận tốc x km/h. Đến Yên Bái tại km 117 thì bố bạn cho gia đình nghỉ 30 phút sau đó thì đi tiếp về Lào Cai với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ban đầu 29km/h
a, Hãy biểu diễn qua x: thòi gian đi từ Hà Nội đến Yên Bái
thời gian đi từ Yên Bái đến Lào Cai
b, Nếu đi trên đoạn đường Hà Nội đến Yên Bái với vận tốc 90km/h thì gia đình Mai đến Lào Cai lúc mấy giờ (làm tròn đến phút)
ban nam viet lien tiap cac chu cai: O,L,Y,M,P,I,C,T,O,A,N.hoi chu cai thu 2011 la chu gi
Câu 1 : Tìm các cụm chủ vị thích hợp làm phụ ngữ cho các danh từ
a) Bài báo rất hay.
b) Cuốn sách có nhiều tranh minh họa
Câu 2 : Tìm cụm chủ vị và cho biết chất vụ ngữ pháp
a) Ông lão cứ ngỡ là mình còn chim bao
b) Thầy giáo khen bài tập làm văn mà bạn Nam viết
c) Quyển sách của tôi mua bìa rất đẹp
d) Cái áo treo trên mắc giá rất đắt
Câu 1 : Tìm các cụm chủ vị thích hợp làm phụ ngữ cho các danh từ
a) Bài báo rất hay.
==> Cô ấy viết bài báo này rất hay
b) Cuốn sách có nhiều tranh minh họa
==> Trong cuốn sách này có rất nhiều tranh minh họa đẹp
Câu 2 : Tìm cụm chủ vị và cho biết chất vụ ngữ pháp
a) Ông lão / cứ ngỡ là mình còn chim bao
CN VN
b) Thầy giáo/ khen bài tập làm văn mà bạn Nam viết
CN VN
c) Quyển sách của tôi/ mua bìa rất đẹp
CN VN
d) Cái áo/ treo trên mắc giá rất đắt
CN VN
Câu 1 : Tìm các cụm chủ vị thích hợp làm phụ ngữ cho các danh từ
a) Bài báo rất hay.
\(\Rightarrow\)Chị Lam viết bài báo này rất hay
b) Cuốn sách có nhiều tranh minh họa
\(\Rightarrow\)Ở cuốn sách này có nhiều tranh minh họa điêu luyện tỉ mỉ
Câu 2 : Tìm cụm chủ vị và cho biết chất vụ ngữ pháp
a) Ông lão cứ ngỡ là mình còn chim bao
b) Thầy giáo khen bài tập làm văn mà bạn Nam viết
c) Quyển sách của tôi mua bìa rất đẹp
d) Cái áo treo trên mắc giá rất đắt
Câu 1: Sắp xếp các chữ cái thành một cụm từ rồi giải nghĩa của từ đó (không giải nghĩa được thì không cần giải)
1) n/a/a/n/b/a 2) t/p/m/e/e/l/r/u 3) g/a/m/o/n 4) a/l/e/l/e/b 5) p/r/a/e 6) j/b/u/u/i/e 7) w/n/a/o/t/l/e/e/r/m 8) m/l/e/o/n 9) p/p/a/a/i/o 10) i/l/i/c/t/h
1) banana.
7) watermelonn
8)lemonn
Xin lỗi , tôi chỉ biết thế thôii. Thông cảm nhaa
Đúng rồi Đinh Thủy Ngọc nhưng chỉ đúng ở 1) và 7), còn 8) là thừa chữ.